Câu 1. Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi điều khiển phương tiện hoạt động trên đường thủy nội địa phải tuân theo quy định:
- Quy tắc giao thông vào báo hiệu đường thủy nội địa.
- Phát âm hiệu.
- Giảm tốc độ.
- Cả ba quy định trên.
Đáp án: a
Câu 2. Hai phương tiện đi đối hướng gặp nhau có nguy cơ va chạm, tránh và nhường đường theo nguyên tắc:
- Phương tiện thô sơ phải tránh và nhường đường cho phương tiện có động cơ.
- Phương tiện có động cơ công suất nhỏ phải tránh và nhường đường cho phương tiện có động cơ công suất lớn.
- Phương tiện đi một mình phải tránh và nhường đường cho đoàn lai.
- Cả ba nguyên tắc trên.
Đáp án: d
Câu 3. Hai phương tiện đi đối hướng gặp nhau có nguy cơ va chạm, tránh và nhường đường theo nguyên tắc:
- Phương tiện thô sơ phải tránh bè.
- Bè phải tránh phương tiện có động cơ.
- Bè phải tránh mọi phương tiện.
- Mọi phương tiện phải tránh bè.
Đáp án: d
Câu 4. Hai phương tiện đi đối hướng gặp nhau có nguy cơ va chạm, phải tránh và nhường đường theo nguyên tắc:
- Phương tiện đi ngược nước phải nhường đường cho phương tiện đi xuôi nước.
- Phương tiện đi xuôi nước phải nhường đường cho phương tiện đi ngược nước.
- Phương tiện phát tín hiệu xin đường trước được quyền ưu tiên.
- Phương tiện phát tín hiệu xin đường sau được quyền ưu tiên.
Đáp án: a
Câu 5. Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi hành trình phải giảm tốc độ của phương tiện trong trường hợp:
- Tầm xa bị hạn chế.
- Nơi luồng giao nhau.
- Nơi luồng cong gấp.
- Cả ba trường hợp trên.
Đáp án: d
Câu 6. Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi hành trình phải giảm tốc độ của phương tiện trong trường hợp:
- Đi gần phương tiện đang thực hiện nghiệp vụ trên luồng.
- Đi gần phương tiện bị nạn.
- Đi gần phương tiện chở hàng nguy hiểm.
- Cả ba trường hợp trên.
Đáp án: d
Câu 7: Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi hành trình phải giảm tốc độ của phương tiện trong trường hợp:
- Đi gần đê, kè khi có nước lớn.
- Đi gần phương tiện chở hành khách.
- Đi ngoài phạm vi cảng, bến thủy nội địa.
- Tất cả các trường hợp trên.
Đáp án: a
Câu 8: Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi hành trình phải giảm tốc độ của phương tiện trong trường hợp:
- Đi gần phương tiện chở hàng tươi sống.
- Đi gần phương tiện chở nước ngọt.
- Đi ngoài phạm vi cảng, bến thủy nội địa.
- Đi trong trong vi cảng, bến thủy nội địa.
Đáp án: d
Câu 9. Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi hành trình không được bám, buộc phương tiện của mình vào phương tiện:
- Phương tiện chở khách.
- Phương tiện chở hàng tươi sống.
- Phương tiện chở nước ngọt.
- Cả ba phương tiện trên.
Đáp án: a
Câu 10. Thuyền trưởng, người lái phương tiện khi hành trình không được bám, buộc phương tiện của mình vào phương tiện:
- Phương tiện chở than.
- Phương tiện chở hàng nguy hiểm.
- Phương tiện chở xi măng.
- Cả ba phương tiện trên.
Đáp án: b
Câu 11. Khi phương tiện đi vào nơi luồng giao nhau, luồng cong gấp, thuyền trưởng, người lái phương tiện phải tuân theo quy định:
- Giảm tốc độ của phương tiện.
- Phát tín hiệu nhiều lần theo quy định.
- Đi sát về phía luồng đã báo.
- Cả ba quy định trên.
Đáp án: d
Câu 12. Khi hai phương tiện có động cơ đi cắt hướng nhau có nguy cơ va chạm, phải tránh và nhường đường theo nguyên tắc:
- Nhìn thấy phương tiện khác bên mạn phải của mình thì phải nhường đường.
- Nhìn thấy phương tiện khác bên mạn trái của mình thì phải nhường đường.
- Phương tiện phát tín hiệu xin đường trước được quyền ưu tiên.
- Phương tiện phát tín hiệu xin đường sau được quyền ưu tiên.
Đáp án: a
Câu 13. Trong trường hợp nước đứng, hai phương tiện đi đối hướng gặp nhau có nguy cơ va chạm, phải tránh và nhường đường theo nguyên tắc:
- Phương tiện phát tín hiệu xin đường trước được quyền ưu tiên.
- Phương tiện phát tín hiệu xin đường sau được quyền ưu tiên.
- Tránh nhau về phía mạn trái của mình.
- Tránh nhau thế nào cũng được
Đáp án: a
Câu 14. Phương tiện xin vượt, không được vượt trong những trường hợp:
- a. Nơi có báo hiệu cấm vượt.
- b. Phía trước có phương tiện đi ngược lại hay có chướng ngại vật.
- c. Nơi luồng giao nhau, luồng cong gấp.
- d. Cả ba trường hợp trên.
Đáp án: d
Câu 15. Một tiếng ngắn có ý nghĩa:
- Đổi hướng đi sang phải.
- Đổi hướng đi sang trái.
- Đang chạy lùi.
- Không thể nhường đường.
Đáp án: a
Câu 16. Hai tiếng ngắn có ý nghĩa:
- Đổi hướng đi sang phải.
- Đổi hướng đi sang trái.
- Đang chạy lùi.
- Phương tiện mất chủ động.
Đáp án: b
Câu 17. Ba tiếng ngắn có ý nghĩa:
- Sắp cập bến, rời bến, chào nhau.
- Đổi hướng đi sang phải.
- Đổi hướng đi sang trái.
- Đang chạy lùi.
Đáp án: d
Câu 18. Bốn tiếng ngắn có ý nghĩa:
- Đang chạy lùi.
- Không thể nhường đường.
- Gọi các phương tiện khác đến giúp đỡ.
- Phương tiện mất chủ động.
Đáp án:
Câu 19. Ba tiếng dài có ý nghĩa:
- Sắp cập bến, rời bến, chào nhau.
- Đang chạy lùi.
- Không thể nhường đường.
- Đổi hướng đi sang phải.
Đáp án:
Câu 20. Ba tiếng ngắn, ba tiếng dài, ba tiếng ngắn có ý nghĩa:
- Phương tiện mất chủ động.
- Phương tiện bị mắc cạn.
- Có người trên phương tiện bị ngã xuống nước.
- Sắp cập bến, rời bến, chào nhau.
Đáp án:
Câu 21. Hai tiếng dài, tiếp theo hai tiếng ngắn có ý nghĩa:
- Sắp cập bến, rời bến, chào nhau.
- Không thể nhường đường.
- Đổi hướng đi sang phải.
- Phương tiện mất chủ động.
Đáp án:
Câu 22. Một tiếng dài, tiếp theo hai tiếng ngắn có ý nghĩa:
- Đang chạy lùi.
- Phương tiện đang thực hiện nghiệp vụ trên luồng.
- Gọi các phương tiện khác đến giúp đỡ.
- Đổi hướng đi sang phải.
Đáp án:
Câu 23. Hai tiếng dài có ý nghĩa:
- Tín hiệu dừng lại.
- Đổi hướng đi sang trái.
- Tín hiệu xin đường.
- Gọi các phương tiện khác đến giúp đỡ.
Đáp án:
Câu 24. Bốn tiếng dài có ý nghĩa:
- Tín hiệu xin mở cầu, cống, âu tàu.
- Đang chạy lùi.
- Không thể nhường đường.
- Gọi các phương tiện khác đến giúp đỡ.
Đáp án:
Câu 25. Phương tiện Loại A khi hành trình một mình phải thắp:
- 4 đèn: Trắng mũi, trắng lái, xanh mạn phải, đỏ mạn trái.
- 3 đèn: Trắng mũi, xanh mạn phải, đỏ mạn trái.
- 2 đèn: Trắng mũi, trắng lái.
- 1 đèn trắng mũi.
Đáp án:
Câu 26. Phương tiện loại B khi hành trình một mình phải thắp:
- 3 đèn : Trắng mũi, xanh mạn phải, đỏ mạn trái.
- 1 đèn nửa xanh nửa đỏ.
- 2 đèn : Trắng mũi, trắng lái.
- 4 đèn : Trắng mũi, trắng lái, xanh mạn phải, đỏ mạn trái.
Đáp án:
Câu 27. Phương tiện Loại C khi hành trình một mình phải thắp:
- 1 đèn nửa xanh nửa đỏ.
- 2 đèn: Xanh mạn phải, đỏ mạn trái.
- 3 đèn: Xanh mạn phải, đỏ mạn trái, trắng sau lái.
- 1 đèn đỏ.
Đáp án:
Câu 28. Phương tiện loại D khi hành trình một mình phải thắp:
- 3 đèn: Xanh mạn phải, đỏ mạn trái, trắng sau lái.
- 2 đèn: Xanh mạn phải, đỏ mạn trái.
- 2 đèn màu vàng.
- 1 đèn màu trắng.
Đáp án:
Câu 29. Phương tiện loại A kéo đoàn dài dưới 100 mét, ban đêm thắp:
- 1 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái.
- 2 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái.
- 3 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái.
- 4 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái.
Đáp án:
Câu 30. Phương tiện loại A kéo đoàn dài dưới 100 mét, ban ngày treo dấu hiệu:
- 2 dấu hiệu, mỗi dấu hiệu gồm 2 hình tròn màu đen ghép kiểu múi khế.
- 1 hình thoi màu đen.
- 3 hình vuông màu đen.
- 3 hình thoi màu đen.
Đáp án:
Câu 31. Phương tiện loại A kéo đoàn dài từ 100 mét trở lên, ban đêm thắp:
- 1 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng lái.
- 2 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng lái.
- 3 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng lái.
- 4 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng lái.
Đáp án:
Câu 32. Phương tiện loại A kéo đoàn dài từ 100 mét trở lên, ban ngày treo dấu hiệu:
- 2 hình thoi màu đen.
- 3 hình vuông màu đen.
- 3 dấu hiệu, mỗi dấu hiệu gồm 2 hình tròn màu đen ghép kiểu múi khế.
- 3 hình thoi màu đen.
Đáp án:
Câu 33. Phương tiện loại A lai áp mạn, ban đêm thắp đèn:
- 1 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái.
- 2 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái.
- 3 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái.
- 4 đèn trắng cột mũi, 2 đèn mạn, 1 đèn trắng sau lái.
Đáp án:
Câu 34. Phương tiện Loại A áp mạn, ban ngày treo dấu hiệu:
- 1 hình thoi màu đen.
- 2 dấu hiệu, mỗi dấu hiệu gồm 2 hình tròn màu đen ghép kiểu múi khế.
- 3 hình vuông màu đen.
- 3 hình thoi màu đen.
Đáp án:
Câu 35. Phương tiện loại A khi đẩy đoàn, ban ngày treo dấu hiệu:
- 1 dấu hiệu gồm 2 hình tam giác đều màu đen ghép theo kiểu múi khế.
- 2 hình tròn màu đen.
- 3 hình vuông màu đen.
- 2 hình thoi màu đen.
Đáp án:
Câu 36. Khi neo đậu phương tiện trong cảng, bến thủy nội địa phải tuân theo quy định:
- Neo đậu đúng nơi quy định.
- Chấp hành nội quy của cảng, bến thủy nội địa.
- Bố trí người trông coi phương tiện.
- Cả ba đáp án trên.
Đáp án:
Câu 37. Khi điều khiển phương tiện đi qua khoang thông thuyền, thuyền trưởng, người lái phương tiện phải thực hiện quy định:
- Đi đúng khoang có báo hiệu thông thuyền.
- Đi vào khoang có chiều rộng nhất.
- Đi vào khoang có chiều cao nhất.
- Cả ba quy định trên.
Đáp án:
Câu 38. Phương tiện chở hàng nguy hiểm khi hành trình, ngoài đèn quy định, ban đêm phải thắp thêm:
- Đèn đỏ nhấp nháy liên tục.
- Đèn đỏ sáng liên tục.
- Đèn vàng nhấp nháy liên tục.
- Đèn xanh nhấp nháy liên tục.
Đáp án:
Câu 39. Phương tiện chở hàng nguy hiểm, ban ngày phải treo cờ:
- Cờ chữ B.
- Cờ chữ C.
- Cờ chữ N.
- Cờ chữ O.
Đáp án:
Câu 40. Phương tiện có động cơ chở khách khi hành trình, ngoài đèn quy định, ban đêm phải thắp thêm:
- Đèn đỏ nhấp nháy liên tục.
- Đèn trắng nhấp nháy liên tục.
- Đèn vàng nhấp nháy liên tục.
- Đèn xanh nhấp nháy liên tục.
Đáp án:
Câu 41. Phương tiện có động cơ chở khách khi hành trình, ban ngày treo cờ:
- Cờ đỏ đuôi nheo.
- Cờ xanh đuôi nheo.
- Cờ trắng trắng đuôi nheo.
- Cờ vàng đuôi nheo.
Đáp án:
Câu 42. Phương tiện có chiều dài lớn nhất từ 45 mét trở xuống, ban đêm khi neo phải thắp:
- 1 đèn trắng sáng 360° ở phía mũi.
- 2 đèn trắng sáng 360° : Một đèn phía mũi, 1 đèn phía lái.
- 1 đèn đỏ sáng 360° ở phía mũi.
- 1 đèn xanh sáng 360° ở phía mũi.
Đáp án:
Câu 43. Phương tiện có chiều dài lớn nhất từ 45 mét trở xuống, ban ngày khi neo treo dấu hiệu:
- 1 dấu hiệu, gồm 2 hình tròn màu đen ghép theo kiểu múi khế.
- 2 dấu hiệu hình thoi màu đen.
- 3 dấu hiệu hình tam giác màu đen.
- 2 dấu hiệu hình vuông màu đen.
Đáp án:
Câu 44. Phương tiện có chiều dài lớn nhất trên 45 mét, ban đêm khi neo phải thắp:
- 1 đèn trắng sáng 360° ở phía mũi.
- 2 đèn trắng sáng 360°: 1 đèn phía mũi, 1 đèn phía lái.
- 1 đèn đỏ sáng 360° ở phía mũi.
- 1 đèn xanh sáng 360° ở phía mũi.
Đáp án:
Câu 45. Phương tiện có chiều dài lớn nhất trên 45 mét, ban ngày khi neo treo dấu hiệu:
- 2 dấu hiệu hình thoi màu đen.
- 3 dấu hiệu hình tam giác màu đen.
- 3 dấu hiệu hình vuông màu đen.
- 1 dấu hiệu, gồm 2 hình tròn màu đen ghép theo kiểu múi khế.
Đáp án:
Câu 46. Ngoài đèn quy định, khi đẩy đoàn, tàu đẩy phải thắp:
- 1 đèn xanh sáng 360°.
- 1 đèn đỏ sáng 360°.
- 1 đèn vàng sáng 360°.
- 1 đèn trắng sáng 360°.
Đáp án:
Câu 47. Phương tiện bị nạn yêu cầu cấp cứu, ban đêm thắp:
- Đèn đỏ nhấp nháy liên tục.
- Đèn đỏ sáng liên tục.
- Đèn vàng nhấp nháy liên tục.
- Đèn trắng nhấp nháy liên tục.
Đáp án:
Câu 48. Phương tiện mắc cạn chặn hết luồng, ban đêm phải thắp:
- 1 đèn đỏ trên 1 đèn xanh.
- 1 đèn xanh trên 1 đèn đỏ.
- 1 đèn vàng trên 1 đèn đỏ.
- 2 đèn đỏ theo chiều thẳng đứng.
Đáp án:
Câu 49. Phương tiện có người ngã xuống nước, ban ngày phải treo cờ:
- Cờ chữ Q.
- Cờ chữ O.
- Cờ chữ C.
- Cờ chữ H.
Đáp án:
Câu 50. Phương tiện cứu nạn ngoài đèn qui định, ban đêm thắp thêm:
- Đèn đỏ nhấp nháy liên tục.
- Đèn xanh quay nhanh liên tục.
- Đèn đỏ quay nhanh liên tục.
- Đèn trắng quay nhanh liên tục
Đáp án:
Câu 51. Cảnh sát giao thông đường thủy khi gọi phương tiện để kiểm soát, phải phất cờ:
- Cờ chữ K.
- Cờ chữ O.
- Cờ chữ C.
- Cờ chữ B.
Đáp án:
Câu 52. Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên bờ phải của luồng tàu chạy, ban đêm ánh sáng màu:
- Đỏ.
- Xanh lục.
- Trắng.
- Vàng.
Đáp án:
Câu 53. Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên bờ trái của luồng tàu chạy, ban đêm ánh sáng màu:
- Đỏ.
- Xanh lục.
- Trắng.
- Vàng.
Đáp án:
Câu 54. Báo hiệu cửa luồng ra vào cảng, bến đặt bên phải, ban đêm ánh sáng màu:
- Đỏ.
- Vàng.
- Trắng.
- Xanh lục.
Đáp án:
Câu 55. Báo hiệu cửa luồng ra vào cảng, bến đặt bên trái, ban đêm ánh sáng màu:
- Vàng.
- Xanh lục.
- Trắng.
- Đỏ.
Đáp án:
Câu 56. Phao tim luồng, ban đêm ánh sáng màu:
- Xanh lục.
- Đỏ.
- Vàng.
- Trắng.
Đáp án:
Câu 57. Báo hiệu ngã ba sông, ban đêm ánh sáng màu:
- Xanh lục.
- Vàng.
- Trắng.
- Đỏ.
Đáp án:
Câu 58. Báo hiệu chướng ngại vật bên phía trái của luồng, ban đêm ánh sáng màu:
- Xanh lục.
- Vàng.
- Trắng.
- Đỏ.
Đáp án:
Câu 59. Báo hiệu giới hạn vùng nước phía bên phải của luồng, ban đêm ánh sáng màu:
- Trắng.
- Vàng.
- Đỏ.
- Xanh lục.
Đáp án:
Câu 60. Báo hiệu đánh dấu khoang thông thuyền của công trình vượt sông trên không, cho phương tiện cơ giới và thô sơ đi chung, ban đêm treo đèn:
- 2 đèn màu vàng, 1 sáng liên tục, 1 chớp nhanh liên tục.
- 2 đèn màu vàng sáng liên tục.
- 1 đèn màu vàng sáng liên tục.
- 1 đèn màu vàng chớp nhanh liên tục.
Đáp án:
Câu 61. Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên phải của luồng tàu chạy là:
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
Đáp án:
Câu 62. Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên trái của luồng tàu chạy là:
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
Đáp án:
Câu 63. Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên phải của luồng tàu sông đi cạnh luồng tàu biển là:
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
Đáp án:
Câu 64. Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn bên trái của luồng tàu sông đi cạnh luồng tàu biển là:
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
Đáp án:
Câu 65. Báo hiệu chỉ nơi phân luồng, ngã ba là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 66. Báo hiệu chỉ vật chướng ngại đơn lẻ trên đường thủy rộng là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 67. Báo hiệu chỉ khoang thông thuyền của công trình vượt sông trên không, cho phương tiện thô sơ qua là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 68. Báo hiệu chỉ khoang thông thuyền của công trình vượt sông trên không, cho phương tiện cơ giới và thô sơ đi chung là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 69. Báo hiệu chỉ vị trí giới hạn vùng nước phía bên trái của luồng là:
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
Đáp án:
Câu 70. Báo hiệu chỉ cửa luồng ra vào cảng, bến đặt ở phía bên phải:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 71. Báo hiệu chập tiêu tim luồng đặt bên bờ phải là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 72. Báo hiệu chỉ vị trí tim luồng:
a. Phao 1
b. Phao 2
c. Phao 3
d. Phao 4
Đáp án:
Câu 73. Báo hiệu chỉ luồng chạy tàu chuyển hướng từ bờ phải sang bờ trái là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 74. Báo hiệu thông báo cấm thả neo, cấm kéo rê neo, cáp hay xích là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 75. Báo hiệu thông báo cấm đỗ là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 76. Báo hiệu thông báo cấm phương tiện thô sơ là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 77. Báo hiệu thông báo cấm vượt là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 78. Báo hiệu thông báo hạn chế tạo sóng là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 79. Báo hiệu thông báo cấm tàu thuyền chạy buồm là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 80. Báo hiệu thông báo cấm đi lại với tốc độ cao là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 81. Báo hiệu thông báo được phép neo đậu là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 82. Báo hiệu thông báo chiều rộng vùng nước được phép neo đậu là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 83. Báo hiệu thông báo phía trước có đường dây điện qua sông là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 84. Báo hiệu thông báo có bến phà, bến khách ngang sông là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 85. Báo hiệu thông báo mốc cây số đường thủy nội địa là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 86. Báo hiệu thông báo có công trình ngầm vượt sông là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 87. Báo hiệu thông báo nơi giao nhau của nhiều sông kênh là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 88. Báo hiệu thông báo khu vực tiếp giáp là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 89. Báo hiệu thông báo phía trước có cống, đập, âu thuyền là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 90. Báo hiệu thông báo chiều rộng luồng bị hạn chế là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 91. Báo hiệu thông báo luồng cách bờ là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 92. Báo hiệu thông báo chiều dài đoàn lai dắt bị hạn chế là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 93. Báo hiệu thông báo điểm kết thúc một tình huống là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 94. Báo hiệu thông báo khu vực được phép tổ chức các hoạt động thể thao giải trí là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 95. Báo hiệu thông báo chỉ được phép đi giữa hai biển báo hiệu là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 96. Báo hiệu thông báo chiều sâu luồng bị hạn chế là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 97. Báo hiệu thông báo chiều cao tĩnh không bị hạn chế là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 98. Báo hiệu thông báo tĩnh không trực tiếp là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 99. Báo hiệu thông báo triết giảm tĩnh không là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Câu 100. Báo hiệu chỉ dẫn chú ý nguy hiểm là:
a. Biển 1
b. Biển 2
c. Biển 3
d. Biển 4
Đáp án:
Bình luận